Từ điển Thiều Chửu
殘 - tàn
① Tàn ác, tàn hại. ||② Tàn, cái gì dùng rồi còn thừa lại gọi là tàn, như tàn bôi 殘杯 chén rượu thừa (tiệc đã tàn), tàn dạ 殘夜 đêm tàn, nghĩa là chỉ còn một chút nữa thì sáng. ||③ Thiếu, người không đủ các chi thể gọi là tàn tật 殘疾. ||④ Giết.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
殘 - tàn
Làm tổn hại tới – Xấu xa độc ác. Td: Hung tàn — Héo mòn. Còn dư lại, sót lại. Hát nói của Nguyễn Công Trứ có câu: » E đến khi nhị rữa hoa tàn, xuân một khác dễ ngàn vàng đổi chác «.


抱殘守缺 - bão tàn thủ khuyết || 潑殘生 - bát tàn sinh || 凋殘 - điêu tàn || 凶殘 - hung tàn || 殘惡 - tàn ác || 殘暴 - tàn bạo || 殘病 - tàn bệnh || 殘碑 - tàn bi || 殘編 - tàn biên || 殘兵 - tàn binh || 殘部 - tàn bộ || 殘杯 - tàn bôi || 殘更 - tàn canh || 殘羹 - tàn canh || 殘照 - tàn chiếu || 殘政 - tàn chính || 殘燈 - tàn đăng || 殘滅 - tàn diệt || 殘冬 - tàn đông || 殘餘 - tàn dư || 殘陽 - tàn dương || 殘夏 - tàn hạ || 殘害 - tàn hại || 殘耗 - tàn hao || 殘花 - tàn hoa || 殘壞 - tàn hoại || 殘橫 - tàn hoành || 殘紅 - tàn hồng || 殘暉 - tàn huy || 殘毀 - tàn huỷ || 殘客 - tàn khách || 殘酷 - tàn khốc || 殘缺 - tàn khuyết || 殘戮 - tàn lục || 殘虐 - tàn ngược || 殘月 - tàn nguyệt || 殘忍 - tàn nhẫn || 殘日 - tàn nhật || 殘年 - tàn niên || 殘破 - tàn phá || 殘廢 - tàn phế || 殘殺 - tàn sát || 殘生 - tàn sinh || 殘喘 - tàn suyễn || 殘謝 - tàn tạ || 殘賊 - tàn tặc || 殘疾 - tàn tật || 殘秋 - tàn thu || 殘樽 - tàn tôn || 殘滴 - tàn trích || 殘息 - tàn tức || 殘酒 - tàn tửu || 殘雨 - tàn vũ || 殘春 - tàn xuân || 貪殘 - tham tàn || 摧殘 - tồi tàn ||